MÁY XÉT NGHIỆM SINH HOÁ BÁN TỰ ĐỘNG

Model: BTS 350

Hãng sản xuất: BIOSYSTEMS – TÂY BAN NHA

Nhận thức được tầm quan trọng ngày càng cao của các phòng xét nghiệm trong thông tin y tế, BioSystem tiếp tục theo đuổi các tính năng vượt trội về chất lượng và độ tin cậy. Trong quá trình phát triển này, BioSystem giới thiệu một dòng máy sinh hóa bán tự động mới – BTS350 với độ bền cao, cải tiến hệ thống quang và sử dụng công nghệ đèn LED độc đáo. Với kiểu dáng đẹp nhưng bền vững, BTS-350 đáp ứng được nhu cầu của các phòng xét nghiệm quan tâm đặc biệt tới việc tối ưu hóa hiệu quả và chi phí bảo trì thấp.

 

Hardware – Phần cứng

  • Đèn LED:
  • BTS-350 thực sự là một thế hệ mới trong các máy sinh hóa bán tự động vì nó là máy duy nhất có đầy đủ các dải đèn LED, tối ưu cho các xét nghiệm sinh hóa và miễn dịch đo độ đục. Đèn LED không chỉ tiêu thụ ít năng lượng mà còn có đời sống vĩnh cửu.
  • HCF – Kính lọc tráng cứng (Hard Coated Filter)
  • Kết hợp kiểu dáng nghệ thuật với thiết kế độc đáo, BTS-350 có các kính lọc tráng cứng (HCF) làm tăng tuổi thọ làm việc và hệ thống quang được thiết kế nhằm tối ưu các phép đo cho cả các xét nghiệm sinh hóa và miễn dịch đo độ đục.
  • Tiêu thụ năng lượng thấp và ít cần bảo trì
  • Kết hợp giữa công nghệ đèn LED và HCF, BTS-350 được thiết kế để không cần thay thế linh kiện thường xuyên và tiêu thụ ít năng lượng. Do đó, cả chi phí hoạt động và chi phí bảo trì đều thấp.
  • Kiểu thiết kế kinh tế hơn
  • Thêm vào đó, BTS-350 được trang bị một cảm biến xung có khả năng hút trực tiếp rất nhạy ở phía đằng sau của ống phản ứng nên rất dễ thao tác với các mẫu thử khác nhau.
  • Bảo vệ nguồn:
  • BTS-350 được thiết kế với khả năng có thể sử dụng ở bất cứ nơi nào, bất cứ thời điểm nào. Máy được trang bị một hộp pin (tùy chọn) có khả năng nạp điện tự động khi cắm máy vào nguồn điện áp thông thường. Và khi mất điện, bộ pin này có thể đảm bảo cho máy hoạt động bình thường thêm 2 giờ nữa.

 

Software – Phần mềm

  • Giao diện sử dụng thân thiện (phần mềm dễ hiểu):
  • Phần mềm của máy BTS-350 được phát triển theo xu hướng dễ hiểu và rất dễ sử dụng, nhằm đáp ứng đồng thời cả về tính linh động và đơn giản.
  • Danh mục xét nghiệm toàn diện:
  • Với khả năng lưu trữ tới 2000 kết quả, 150 chương trình xét nghiệm được lập trình sẵn và theo dõi quản lý chất lượng (QC), BTS-350 không chỉ gọn nhẹ mà còn rất đa năng vì nó đưa ra rất nhiều chế độ đo: Điểm cuối (Endpoint), Kinetics (Động học), Differential Mode (động học 2 điểm), Fixed-time (thời gian cố đinh), Absorbance (Độ hấp thụ),…
  • Cổng USB
  • Kèm theo máy in nhiệt, dữ liệu (đồ thị và kết quả) có thể được in ra/xuất ra bằng cách sử dụng một bộ nhớ USB.
Hệ thống quang –         Phạm vi đo được: 0-3.5A cho tất cả các bước sóng.

–         Bước sóng: 340, 405, 505, 535, 560, 600, 635, 670nm

–         Thêm 3 vị trí dành cho các kính lọc tùy chọn

–         Dải thông một nửa: 5nm ± 1nm

–         Nguồn sáng: LEDs

–         Các chế độ: 1 bước sóng, 2 bước sóng

Hệ thống ổn nhiệt –          Hệ thống Peltier ổn định nhiệt độ từ 25-40o
Hệ thống chất lỏng –         Hệ thống dòng chảy liên tục đồng bộ với bơm nhu động

–         Sử dụng bơm dạng động cơ bước

–         Thể tích hút vào có thể lập trình được từ 100ml tới 5ml

–         Tự động điều chỉnh thể tích mẫu thử

–         Tự động điều chỉnh vị trí mẫu thử

Cuvette –         Thể tích 18ml

–         Các cuvette có thể thay thế được: loại lớn, nhỏ vừa, rất nhỏ

–         Ống nghiệm tròn có đường kính 12mm

Bàn phím, màn hình và máy in –         Máy in nhiệt

–         Màn hình hiển thị: LCD kích thước 320 x 240pixel

–         Bàn phím: màng chạm

Phương pháp đo –         Độ hấp thụ

–         Điểm cuối

–         Động học

–         Chế độ differential

–         Thời gian cố định

–         Tỷ lệ

–         Cut off

Calibration –         Factor

–         Calibrator

–         Calibrator Curve

Đường cong Calibration –         Lên tới 8 điểm chuẩn trên một đường cong

–         Tính lặp lại 3 lần mỗi điểm

–         Trục đo tuyến tính và log

–         Hàm tính toán: hồi quy spline, tuyến tính, hồi quy bậc hai, gấp khúc

Chương trình –         Phương pháp kỹ thuật: 150

–         Số đơn vị: 50 đơn vị với 8 đặc tính

–         Lập được theo yêu cầu của người sử dụng

–         Kiểm soát màn hình và máy in

–         Lưu trữ QC của 31 kết quả mới nhất

–         13 ngôn ngữ

–         Lưu trữ 2000 kết quả bệnh nhân

Phân tích động học –         Tính toán tốc độ phản ứng bằng hồi quy tuyến tính

–         Đo 31 phép đo độ hấp thụ trong suốt thời gian đã được lập trình sẵn.

Quality Control –         2 control trên mỗi xét nghiệm

–         Biểu đồ chuẩn Levey-Jennings

–         Quy tắc Westgard

Yêu cầu lắp đặt –         Điện áp: 100-240V

–         Tần số: 50/60Hz

–         Công suất tối đa: 30W

–         Nhiệt độ: 10-350C

–         Độ ẩm môi trường cao nhất: 85%

–         Độ cao: < 2000m

–         Kích thước: 420 x 350 x 216 mm

–         Trọng lượng: 4 kg

Bộ pin (không bắt buộc) –         Điện lượng: 2000mAh

–         Độ bền: 2 giờ.

Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng

 

Cơ sở bảo hành: Công ty TNHH thiết bị Nhật Anh

 

Các trường hợp không được bảo hành:

  • Thiết bị hỏng do va chạm hoặc rơi vỡ
  • Thiết bị hỏng do đặt trong môi trường ẩm thấp bị oxy hóa, hoặc bị chất lỏng rơi vào, bụi bặm và không đúng như khuyến cáo của nhà sản xuất
  • Thiết bị hư hại do côn trùng, chuột phá hoại
  • Thiết bị hư hại do hỏa hoạn, thiên tai hoặc do vận chuyển không đúng cách
  • Sử dụng nguồn điện không ổn định gây hư hỏng thiết bị
  • Hóa chất, điện cực, vật tư tiêu hao và các phụ kiện tiêu hao định kỳ
  • Không bảo hành phần mềm nếu máy tính có virus bên ngoài thâm nhập vào (lây nhiễm từ thiết bị ngoại vi)
  • Không chịu trách nhiệm về kết quả sai lệch nếu như khách hàng sử dụng hóa chất của nhà cung cấp khác
  • Lỗi do người sử dụng

Sản phẩm cùng loại