HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU TỰ ĐỘNG

Model: UriSed 3 PRO

Sản phẩm của hãng 77 Elektronika – Hungary

Thiết bị soi cặn nước tiểu hoàn toàn tự động

UriSed 3 PRO cung cấp công nghệ hiển thị và nhận diện các thành phần trong cặn nước tiểu tiên tiến nhờ kết hợp kính hiển vi quang trường sáng và tương phản pha bằng cách tự động hóa phương pháp tiêu chuẩn vàng trong phân tích cặn nức tiểu. Công nghệ này cải thiện khả năng phân biệt trụ trong, hồng cầu, tinh thể, nấm và hiệu quả chẩn đoán lâm sàng tổng thể ở các phòng xét nghiệm chung, cũng như phòng xét nghiệm chuyên khoa.

  • Công nghệ mang tính cách mạng sử dụng kính hiển vi pha sáng
    và tương phản pha
  • Có thể phóng to hình ảnh của quang trường vật kính 40 (HPF)
  • Chế độ xem hình ảnh kép cho cả quang trường sáng và tương phản pha
  • Công suất: lên tới 130 mẫu/giờ
  • Hoàn toàn tự động trong khâu chuẩn bị mẫu với thể tích mẫu yêu cầu ít
  • Chế độ chạy thủ công: Có thể xem bất cứ hình ảnh quang trường nào của cuvette, thậm chí có thể nhìn thấy cả vi sinh vật đang chuyển động
  • Không yêu cầu hóa chất dạng lỏng hoặc hiệu chuẩn
  • Tự động QC và bảo trì
  • UriSed 3 PRO kết nối LabUMat 2 thành hệ thống phân tích nước tiểu hoàn chỉnh cho phòng xét nghiệm
  • Kết nối hai chiều với LIS
Tự động nhận diện các nhóm hạt Hồng cầu (RBC); Bạch cầu (WBC); Cụm bạch cầu (WBCc); Trụ trong (HYA); Trụ bệnh lí (PAT); Tế bào biểu mô niệu đạo (EPI); Tế bào biểu mô ống thận (NEC); Vi khuẩn Cocci (BACc); Vi khuẩn Rods (BACr); Nấm (YEA); Chất nhầy (MUC); Tinh trùng (SPRM); Tinh thể Calcium-oxalate monohydrate (CaOxm), Calcium-oxalate dihydrate (CaOxd), Uric acid (URI), Triple phosphate (TRI).  Các dưới nhóm khác có thể phân loại thủ công
Công nghệ: Kính hiển vi được tự động dựa trên Cuvette và xử lý hình ảnh
Khả năng lưu trữ: 10,000 kết quả (bao gồm tất cả các hình ảnh)
Công suất: Lên tới 130 mẫu/giờ
Phóng to: Phóng to hình ảnh quang trường vật kính 40 (HPF)
Hình ảnh hiển thị: Tương phản pha, quang trường sáng và tổng hợp
Thể tích tối thiểu 2.0 ml (kiểm tra mực chất lỏng bằng sensor)
Tải nạp: 100 ống mẫu
Đọc barcode Đọc barcode bên trong
Máy in: Tùy chọn, nối ngoài (kết nối với PC)
Interfaces: USB, LAN, RS232 serial port
LIS connectivity: LIS2-A2 or HL7
Kính thước: 600 x 640 x 635 mm (W x D x H, không bao gồm PC)
Nặng: 63 kg (không bao gồm PC)
Nguồn điện (máy chính): Nguồn điện (PC): 100-240V AC / 50-60 Hz / max. 200 W
100-127V AC / 47-63 Hz / max. 400 W
220-240V AC / 47-63 Hz / max. 400 W

Sản phẩm cùng loại